🔍
Search:
THẾ NHỈ
🌟
THẾ NHỈ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay phán đoán mặc nhiên về nội dung của lời nói ở sau.
-
2
(두루낮춤으로) 막연한 의문을 나타내는 종결 어미.
2
KHÔNG NHỈ, THẾ NHỈ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn mơ hồ.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미.
1
CÓ HAY KHÔNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay phán đoán mặc nhiên về nội dung của lời nói ở sau.
-
2
(두루낮춤으로) 막연한 의문을 나타내는 종결 어미.
2
KHÔNG NHỈ, THẾ NHỈ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn mơ hồ.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미.
1
HAY SAO MÀ:
Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay phán đoán mặc nhiên về nội dung của vế sau.
-
2
(두루낮춤으로) 막연한 의문을 나타내는 종결 어미.
2
NHỈ, KHÔNG NHỈ, THẾ NHỈ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn mơ hồ."